🔍
Search:
TRÊN DƯỚI
🌟
TRÊN DƯỚI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
아래와 위.
1
TRÊN DƯỚI:
Dưới và trên.
-
☆
Danh từ
-
1
직책이나 지위의 상하 관계에서 마땅히 지켜야 할 차례와 순서.
1
TRẬT TỰ TRÊN DƯỚI:
Thứ tự và cấp bậc phải giữ đúng trong quan hệ cấp thấp của chức vụ hay vị trí.
-
Định từ
-
1
어떤 일이나 사물의 관계가 위와 아래로 연결되어 있는.
1
TRÊN DƯỚI, THỨ BẬC:
Quan hệ của sự vật hay công việc nào đó được liên kết bởi bên trên và bên dưới.
-
☆☆
Danh từ
-
1
위와 아래.
1
TRÊN DƯỚI:
Bên trên và bên dưới.
-
2
윗사람과 아랫사람.
2
TRÊN DƯỚI:
Người trên và người dưới.
-
Danh từ
-
1
지위에 따른 상하 관계. 또는 옛날 벼슬의 품계.
1
ĐỊA VỊ TRÊN DƯỚI, CHỨC VỤ, VỊ TRÍ:
Quan hệ trên dưới theo địa vị. Hoặc chức phẩm của quan lại ngày xưa.
-
☆☆
Danh từ
-
1
앞과 뒤.
1
TRƯỚC SAU:
Trước và sau.
-
2
먼저와 나중.
2
TRƯỚC SAU:
trước và sau này.
-
3
일정한 때나 수량에 약간 모자라거나 넘는 것.
3
TRƯỚC SAU, TRÊN DƯỚI:
Sự hơi thiếu hay vượt thời điểm hay số lượng nhất định.
-
-
1
어떤 일이건 순서가 있으니 그 순서를 지켜야 한다.
1
(NƯỚC LẠNH CŨNG CÓ TRÊN DƯỚI), PHẢI CÓ TÔN TI TRẬT TỰ:
Bất kể việc gì cũng có trật tự nên phải giữ trật tự ấy.
-
☆☆
Danh từ
-
1
안과 밖.
1
TRONG VÀ NGOÀI:
Bên trong và bên ngoài.
-
3
마음속으로 하는 생각과 겉으로 드러나는 행동.
3
TRONG LÒNG VÀ NGOÀI MẶT:
Suy nghĩ trong lòng và hành động thể hiện ra ngoài.
-
2
어떤 수량에 약간 모자라거나 넘치는 정도.
2
TRÊN DƯỚI, ĐỘ CHỪNG:
Mức độ hơi thiếu hoặc vượt quá về số lượng nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
위와 아래.
1
TRÊN DƯỚI:
Trên và dưới.
-
2
윗사람과 아랫사람.
2
TRÊN DƯỚI:
Người trên và người dưới.
-
3
신분의 귀하고 천함.
3
SỰ CAO THẤP:
Sự cao quý và thấp hèn của thân phận.
-
4
질의 좋고 나쁨.
4
THƯỢNG VÀNG HẠ CÁM:
Sự tốt và xấu của chất lượng.
-
5
오르고 내림.
5
SỰ LÊN XUỐNG:
Sự lên và xuống.
-
6
두 권으로 된 책의 첫 번째와 두 번째 권.
6
QUYỂN THƯỢNG VÀ QUYỂN HẠ:
Quyển thứ nhất và thứ hai của tập sách gồm hai quyển.
🌟
TRÊN DƯỚI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
사방과 위아래를 덮거나 가리지 않은 곳.
1.
NƠI KHÔNG CÓ MÁI CHE, CHỖ TRỐNG TRẢI:
Nơi không che chắn hay bao phủ trên dưới và bốn phía.
-
Danh từ
-
1.
물이 흐르거나 타고 내려가도록 만든 물건.
1.
MÁNG NƯỚC, MÁNG XỐI, ỐNG THOÁT NƯỚC:
Vật dụng làm để cho nước chảy hoặc nước theo đó chảy xuống.
-
2.
창틀의 위아래를 창의 짝과 맞물리도록 파낸 줄.
2.
KHE CỬA:
Đường khoét xuống để cho phần trên dưới của khung cửa khớp vào với cánh cửa.
-
Danh từ
-
1.
침대 겉에 아래위로 덧씌우는 천.
1.
KHĂN TRẢI GIƯỜNG, TẤM RA:
Vải bọc kín trên dưới bên ngoài giường.
-
2.
해를 가리거나 비를 막기 위하여 상점의 처마 끝에 늘이는 막.
2.
MÁI CHE:
Màng nối dài ở phần cuối mái hiên của cửa tiệm để che nắng hay chắn mưa.
-
3.
화차나 짐수레의 화물에 씌우는 방수용 덮개.
3.
TẤM BẠT:
Miếng đậy chống thấm nước phủ lên hàng hóa của xe chở hàng hay xe đẩy hành lí.
-
☆
Danh từ
-
1.
마흔 살 전후의 나이. 또는 그 나이의 사람.
1.
TRUNG NIÊN:
Độ tuổi trên dưới bốn mươi tuổi. Hoặc người ở độ tuổi đó.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
배가 차서 더 먹고 싶지 않은 상태이다.
1.
NO BỤNG:
Trạng thái không muốn ăn thêm vì đầy bụng.
-
2.
(비유적으로) 임신하여 배가 불룩하다.
2.
BỤNG BẦU:
(cách nói ẩn dụ) Mang thai nên bụng lồi ra.
-
3.
위아래와 비교하여 가운데가 불룩하다.
3.
PHÌNH BỤNG:
So với trên dưới thì phần giữa phình ra.
-
4.
생활이 넉넉하여 아쉬울 것이 없다.
4.
ẤM NO:
Đời sống đầy đủ nên không có gì phiền muộn.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
정해진 기준에서 앞뒤, 좌우, 위아래 등으로 벌여진 관계.
1.
THỨ TỰ:
Quan hệ diễn ra theo chiều trước sau, trái phải, trên dưới... ở tiêu chuẩn nhất định.
-
2.
어떤 일을 하거나 어떤 일이 이루어지는 차례.
2.
TRÌNH TỰ, TUẦN TỰ:
Trật tự làm việc nào đó hoặc việc nào đó được thực hiện.
-
Danh từ
-
1.
흔히 군복이나 제복을 입은 사람들이 오른손 손바닥을 곧게 펴고 눈썹 언저리까지 들어 올려서 하는 경례.
1.
SỰ GIƠ TAY CHÀO:
Nghi thức chào thường thấy của những người mặc quân phục hay đồng phục bằng cách giữ thẳng bàn tay phải và đưa lên trên phần trên dưới lông mày.
-
Danh từ
-
1.
지위에 따른 상하 관계. 또는 옛날 벼슬의 품계.
1.
ĐỊA VỊ TRÊN DƯỚI, CHỨC VỤ, VỊ TRÍ:
Quan hệ trên dưới theo địa vị. Hoặc chức phẩm của quan lại ngày xưa.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
사람이나 사물 등이 실제로 존재하지 않는 상태이다.
1.
KHÔNG CÓ, KHÔNG TỒN TẠI:
Là trạng thái mà con người hay sự vật... không tồn tại trong thực tế.
-
2.
어떤 사실이나 현상이 현실로 존재하지 않는 상태이다.
2.
KHÔNG CÓ:
Là trạng thái mà sự việc hay hiện tượng nào đó không tồn tại trong hiện thực.
-
3.
어떤 일이나 증상 등이 나타나지 않은 상태이다.
3.
KHÔNG CÓ:
Là trạng thái mà sự việc hay triệu chứng... không xảy ra.
-
4.
어떤 것이 많지 않은 상태이다.
4.
KHÔNG CÓ, KHÔNG BAO NHIÊU:
Là trạng thái mà cái nào đó không nhiều.
-
5.
돈이나 재산 등이 넉넉하지 못하여 가난하다.
5.
KHÔNG CÓ (TIỀN, TÀI SẢN…):
Tiền bạc hay tài sản…. không được dư dả và nghèo khó.
-
6.
어떤 일이 가능하지 않다.
6.
KHÔNG CÓ, KHÔNG THỂ:
Việc nào đó không có khả năng.
-
7.
사람, 사물, 현상 등이 어떤 곳에 자리나 공간을 차지하고 존재하지 않는 상태이다.
7.
KHÔNG CÓ:
Là trạng thái mà con người, sự vật, hiện tượng... không chiếm vị trí hay không gian và không tồn tại ở nơi nào đó.
-
8.
사람이나 동물이 어느 곳에 머무르거나 살지 않는 상태이다.
8.
KHÔNG CÓ, KHÔNG Ở:
Là trạng thái mà con người hay động vật... không lưu trú hay sống ở nơi nào đó.
-
9.
매우 드물다.
9.
HIẾM CÓ:
Rất hiếm.
-
10.
일정한 범위에 포함되지 않는 상태이다.
10.
KHÔNG CÓ:
Là trạng thái không được bao gồm trong phạm vi nhất định.
-
11.
어떤 물건을 가지고 있지 않거나 자격이나 능력 등을 갖추지 않은 상태이다.
11.
KHÔNG CÓ:
Là trạng thái không có đồ vật nào đó hay không có năng lực hay tư cách...
-
12.
일정한 관계를 가지는 사람이 존재하지 않는 상태이다.
12.
KHÔNG CÓ:
Là trạng thái người có quan hệ nhất định không tồn tại.
-
13.
어떤 사람에게 아무 일도 생기지 않은 상태이다.
13.
KHÔNG CÓ:
Là trạng thái không phát sinh bất cứ việc gì đối với người nào đó.
-
14.
이유나 가능성 등으로 성립될 수 없는 상태이다.
14.
KHÔNG CÓ:
Là trạng thái không thể được thiết lập bởi lí do hay tính khả thi...
-
15.
위와 아래, 왼쪽과 오른쪽, 지위 등이 구별될 수 없는 상태이다.
15.
KHÔNG CÓ:
Là trạng thái không thể phân biệt những thứ như trên dưới, trái phải, chức vụ.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
사람이나 화물이 자동으로 위아래 층으로 오르내릴 수 있도록 만든 계단 모양의 장치.
1.
THANG CUỐN:
Một loại thang được dùng để vận chuyển người và hàng hóa lên xuống một cách tự động giữa các tầng trên dưới.
-
Danh từ
-
1.
초, 중등학교에서, 효율적인 학습을 위하여 학생들을 대여섯 명 내외로 묶은 모임.
1.
NHÓM HỌC, NHÓM HỌC TẬP:
Việc khoảng trên dưới 5,6 học sinh tụ hợp để học tập hiệu quả ở trường cấp một, cấp hai.
-
Danh từ
-
1.
스무 살 안팎의 여자 나이.
1.
TUỔI ĐÔI MƯƠI:
Tuổi của cô gái trên dưới hai mươi.
-
Danh từ
-
1.
상하가 분리되어 브래지어와 팬티로만 이루어진 여자용 수영복.
1.
BIKINI, ÁO TẮM HAI MẢNH:
Bộ đồ bơi dùng cho nữ được tạo thành chỉ từ áo lót và quần lót, trên dưới tách rời.
-
☆☆
Động từ
-
1.
위아래나 좌우 또는 앞뒤로 자꾸 움직이다.
1.
RUNG, LẮC:
Cứ dịch chuyển theo hướng trên dưới, phải trái hoặc trước sau.
-
2.
굉장히 큰 소리나 충격으로 물체나 공간이 울리다.
2.
RUNG CHUYỂN:
Không gian hay vật thể rung lên do tác động hay âm thanh rất lớn.
-
3.
기존의 질서나 권위, 평화로운 상태에 있던 것이 큰 움직임으로 인해 충격을 받다.
3.
CHAO ĐẢO:
Cái vốn trong trạng thái hoà bình, quyền uy hay trật tự vốn có chịu tác động bởi sự dịch chuyển lớn.
-
4.
사람의 마음이 움직이게 되거나 약해지다.
4.
LUNG LAY:
Lòng người bị lay động hoặc trở nên yếu đuối.
-
Danh từ
-
1.
봉건 제도와 같이 상하 관계의 질서를 중요시하고 근대 이전의 성격을 가지고 있는 것.
1.
TÍNH PHONG KIẾN:
Việc coi trọng trật tự quan hệ trên dưới và mang những tính chất trước thời cận đại, như chế độ phong kiến, .
-
Phó từ
-
1.
위아래의 이빨이나 부리 등을 자꾸 세게 문지를 때 나는 소리.
1.
KEN KÉT, KIN KÍT:
Âm thanh phát ra khi cứ nghiến mạnh răng hay mỏ… trên dưới.
-
Định từ
-
1.
봉건 제도와 같이 상하 관계의 질서를 중요시하고 근대 이전의 성격을 가지고 있는.
1.
MANG TÍNH PHONG KIẾN:
Coi trọng trật tự của quan hệ trên dưới và mang những tính chất trước thời cận đại, như chế độ phong kiến.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
팔의 위아래 뼈가 이어진 곳의 바깥 부분.
1.
KHUỶU TAY:
Phần bên ngoài nơi xương trên dưới của cánh tay được kết nối.
-
Danh từ
-
1.
수수로 만든 알코올 농도 60% 내외의 중국식 소주.
1.
RƯỢU CAO LƯƠNG:
Một loại rượu đế kiểu Trung Quốc làm từ cây lúa miến, có nồng độ cồn cao trên dưới 60%.
-
Danh từ
-
1.
평면이 상하와 좌우의 두 차원으로 이루어져 있음.
1.
HAI THỨ NGUYÊN, HAI CHIỀU:
Ý nói mặt phẳng được tạo thành bởi hai chiều trái phải và trên dưới.